Chúng được sử dụng để so sánh hai biểu thức.
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | a =10, b =20 | Đầu ra |
---|---|---|---|---|
< | nhỏ hơn | a | 10 <20 | 1 |
<= | nhỏ hơn (hoặc) bằng | a <=b | 10 <=20 | 1 |
> | lớn hơn | a> b | 10> 20 | 0 |
> = | lớn hơn (hoặc) bằng | a> =b | 10> =20 | 0 |
== | bằng | a ==b | 10 ==20 | 0 |
! = | không bằng | a! =b | 10! =20 | 1 |
Đầu ra của biểu thức quan hệ là true (1) (hoặc) false (0).
Thuật toán
Làm theo thuật toán đưa ra bên dưới -
START Step 1: Declare integer variables. Step 2: Read all variables at runtime. Step 3: Perform relational operations. i. a<b ii. a<=b iii. a>b iv. a>=b v. a==b vi. a!=b Step 4: Print all computed values.
Ví dụ
Sau đây là chương trình C để tính toán các toán tử quan hệ -
#include<stdio.h> main (){ int a,b; printf("enter a,b values:\n"); scanf("%d%d",&a,&b); printf("%d\n",a<b); printf("%d\n",a<=b); printf("%d\n",a>b); printf("%d\n",b>=a); printf("%d\n",a==b); printf("%d\n",a!=b); }
Đầu ra
Bạn sẽ thấy kết quả sau -
enter a,b values: 120 340 1 1 0 1 0 1