Toán tử bitwise hoạt động trên các bit và thực hiện hoạt động từng bit.
Sau đây là các toán tử Bitwise.
Toán tử | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
& | Toán tử VÀ nhị phân sao chép một bit vào kết quả nếu nó tồn tại trong cả hai toán hạng. | (A &B) =12, là 0000 1100 |
| | Toán tử HOẶC nhị phân sao chép một chút nếu nó tồn tại trong một trong hai toán hạng. | (A | B) =61, là 0011 1101 |
^ | Toán tử XOR nhị phân sao chép bit nếu nó được đặt trong một toán hạng chứ không phải cả hai. | (A ^ B) =49, là 0011 0001 |
~ | Toán tử bổ sung số nhị phân là một ngôi và có tác dụng 'lật' các bit. | (~ A) =61, là 1100 0011 trong phần bù của 2 do một số nhị phân có dấu. |
<< | Toán tử Dịch chuyển Trái Nhị phân. Giá trị toán hạng bên trái được di chuyển sang trái theo số bit được chỉ định bởi toán hạng bên phải. | A <<2 =240, là 1111 0000 |
>> | Toán tử Shift phải nhị phân. Giá trị toán hạng bên trái được di chuyển sang phải theo số bit được chỉ định bởi toán hạng bên phải | A>> 2 =15, là 0000 1111 |
Sau đây là một ví dụ cho thấy cách làm việc với các toán tử bitwise trong C #.
Ví dụ
using System; namespace Demo { class Program { static void Main(string[] args) { int a = 60; /* 60 = 0011 1100 */ int b = 13; /* 13 = 0000 1101 */ int c = 0; c = a & b; /* 12 = 0000 1100 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c ); c = a | b; /* 61 = 0011 1101 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c); c = a ^ b; /* 49 = 0011 0001 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c); c = ~a; /*-61 = 1100 0011 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c); c = a << 2; /* 240 = 1111 0000 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c); c = a >> 2; /* 15 = 0000 1111 */ Console.WriteLine("Value of c is {0}", c); Console.ReadLine(); } } }
Đầu ra
Value of c is 12 Value of c is 61 Value of c is 49 Value of c is -61 Value of c is 240 Value of c is 15