Đối với điều này, bạn có thể sử dụng GROUP_CONCAT (), COUNT () cùng với mệnh đề GROUP BY. Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable -> ( -> CompanyId int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, -> CompanyName varchar(20) -> ); Query OK, 0 rows affected (0.62 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Amazon'); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Google'); Query OK, 1 row affected (0.09 sec) mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Google'); Query OK, 1 row affected (0.07 sec) mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Microsoft'); Query OK, 1 row affected (0.17 sec) mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Amazon'); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into DemoTable(CompanyName) values('Amazon'); Query OK, 1 row affected (0.07 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select *from DemoTable;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau−
+-----------+-------------+ | CompanyId | CompanyName | +-----------+-------------+ | 1 |Amazon | | 2 |Google | | 3 |Google | | 4 |Microsoft | | 5 |Amazon | | 6 |Amazon | +-----------+-------------+ 6 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để hiển thị số lượng từ các bản ghi khác nhau trong cùng một hàng với MySQL -
mysql> select CompanyName,group_concat(CompanyId),count(CompanyId) as count from DemoTable -> group by CompanyName -> having count > 1;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+-------------+-------------------------+-------+ | CompanyName | group_concat(CompanyId) | count | +-------------+-------------------------+-------+ | Amazon | 1,5,6 | 3 | | Google | 2,3 | 2 | +-------------+-------------------------+-------+ 2 rows in set (0.00 sec)