Từ khóa EXPLAIN cho biết cách MySQL thực thi truy vấn. Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable1375 -> ( -> Id int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, -> FirstName varchar(20), -> INDEX FIRST_INDEX(FirstName) -> ); Query OK, 0 rows affected (0.73 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable1375(FirstName) values('Chris'); Query OK, 1 row affected (0.25 sec) mysql> insert into DemoTable1375(FirstName) values('Bob'); Query OK, 1 row affected (0.09 sec) mysql> insert into DemoTable1375(FirstName) values('Sam'); Query OK, 1 row affected (1.06 sec) mysql> insert into DemoTable1375(FirstName) values('David'); Query OK, 1 row affected (0.09 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select * from DemoTable1375;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+----+-----------+ | Id | FirstName | +----+-----------+ | 2 | Bob | | 1 | Chris | | 4 | David | | 3 | Sam | +----+-----------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn sử dụng MySQL EXPLAIN -
mysql> explain select * from DemoTable1375;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+----+-------------+---------------+------------+-------+---------------+-------------+---------+------+------+----------+-------------+ | id | select_type | table | partitions | type | possible_keys | key | key_len | ref | rows | filtered | Extra | +----+-------------+---------------+------------+-------+---------------+-------------+---------+------+------+----------+-------------+ | 1 | SIMPLE | DemoTable1375 | NULL | index | NULL | FIRST_INDEX | 63 | NULL | 4 | 100.00 | Using index | +----+-------------+---------------+------------+-------+---------------+-------------+---------+------+------+----------+-------------+ 1 row in set, 1 warning (0.03 sec)