Tương đương với SELECT INTO là câu lệnh CREATE TABLE AS SELECT. Cú pháp như sau -
CREATE TABLE yourNewTableName AS SELECT *FROM yourTableName;
Để hiểu khái niệm trên, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau -
mysql> create table selectIntoEquivalentDemo -> ( -> ClientId int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, -> ClientName varchar(20), -> ClientAge int -> ); Query OK, 0 rows affected (0.71 sec)
Chèn một số bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau -
mysql> insert into selectIntoEquivalentDemo(ClientName,ClientAge) values('Larry',34); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into selectIntoEquivalentDemo(ClientName,ClientAge) values('Maxwell',44); Query OK, 1 row affected (0.06 sec) mysql> insert into selectIntoEquivalentDemo(ClientName,ClientAge) values('Bob',38); Query OK, 1 row affected (0.07 sec) mysql> insert into selectIntoEquivalentDemo(ClientName,ClientAge) values('David',39); Query OK, 1 row affected (0.09 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau -
mysql> select *from selectIntoEquivalentDemo
Đây là kết quả -
+----------+------------+-----------+ | ClientId | ClientName | ClientAge | +----------+------------+-----------+ | 1 | Larry | 34 | | 2 | Maxwell | 44 | | 3 | Bob | 38 | | 4 | David | 39 | +----------+------------+-----------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Sau đây là truy vấn của SELECT INTO tương đương trong MySQL -
mysql> create table Client_information AS select *from selectIntoEquivalentDemo; Query OK, 4 rows affected (0.57 sec) Records: 4 Duplicates: 0 Warnings: 0
Bây giờ chúng ta hãy kiểm tra các bản ghi bảng từ bảng mới. Truy vấn như sau -
mysql> select *from Client_information;
Đây là kết quả -
+----------+------------+-----------+ | ClientId | ClientName | ClientAge | +----------+------------+-----------+ | 1 | Larry | 34 | | 2 | Maxwell | 44 | | 3 | Bob | 38 | | 4 | David | 39 | +----------+------------+-----------+ 4 rows in set (0.00 sec)