Computer >> Máy Tính >  >> Lập trình >> MySQL

Trường hợp KHÔNG NULL có điều kiện MySQL?

Đối với trường hợp NOT NULL có điều kiện, bạn không cần sử dụng toán tử <> and =. Bạn cần sử dụng thuộc tính IS NULL và IS NOT NULL vì NULL là một trường hợp đặc biệt trong MySQL.

Để hiểu trường hợp NOT NULL có điều kiện, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau:

mysql> create table ConditionalNotNullDemo
   -> (
   -> Id int NOT NULL AUTO_INCREMENT,
   -> SendMessage longtext,
   -> PRIMARY KEY(Id)
   -> );
Query OK, 0 rows affected (0.62 sec)

Chèn một số bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau:

mysql> insert into ConditionalNotNullDemo(SendMessage) values(NULL);
Query OK, 1 row affected (0.16 sec)
mysql> insert into ConditionalNotNullDemo(SendMessage) values('Hi');
Query OK, 1 row affected (0.15 sec)
mysql> insert into ConditionalNotNullDemo(SendMessage) values('Hello');
Query OK, 1 row affected (0.20 sec)
mysql> insert into ConditionalNotNullDemo(SendMessage) values(NULL);
Query OK, 1 row affected (0.18 sec)

Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau:

mysql> select *from ConditionalNotNullDemo;

Sau đây là kết quả:

+----+-------------+
| Id | SendMessage |
+----+-------------+
|  1 | NULL        |
|  2 | Hi          |
|  3 | Hello       |
|  4 | NULL        |
+----+-------------+
4 rows in set (0.00 sec)

Đây là bản demo của thuộc tính IS NULL và IS NOT NULL.

Trường hợp 1 :Nếu bạn muốn lọc tất cả các thư NULL, hãy sử dụng thuộc tính IS NULL. Truy vấn như sau:

mysql> select *from ConditionalNotNullDemo where SendMessage IS NULL;

Sau đây là kết quả:

+----+-------------+
| Id | SendMessage |
+----+-------------+
|  1 | NULL        |
|  4 | NULL        |
+----+-------------+
2 rows in set (0.00 sec)

Trường hợp 2 :Sử dụng thuộc tính IS NOT NULL. Nếu bạn muốn hiển thị tất cả các thông báo hợp lệ ngoài thông báo NULL, bạn có thể sử dụng thuộc tính IS NULL. Truy vấn như sau:

mysql> select *from ConditionalNotNullDemo where SendMessage IS NOT NULL;

Sau đây là kết quả:

+----+-------------+
| Id | SendMessage |
+----+-------------+
|  2 | Hi          |
|  3 | Hello       |
+----+-------------+
2 rows in set (0.03 sec)