Được đưa ra với mặt phẳng 3-D và do đó có ba tọa độ và nhiệm vụ là tìm khoảng cách giữa các điểm đã cho và hiển thị kết quả.
Trong một mặt phẳng ba chiều, có ba trục là trục x với tọa độ của nó là (x1, y1, z1), trục y với tọa độ là (x2, y2, z2) và trục z với tọa độ của nó là (x3 , y3, z). Để tính toán khoảng cách giữa chúng, có một công thức trực tiếp được đưa ra bên dưới
$$ \ sqrt {\ lgroup x2-x1 \ rgroup ^ {2} + \ lgroup y2-y1 \ rgroup ^ {2} + \ lgroup z2-z1 \ rgroup ^ {2}} $$
Dưới đây là sơ đồ đại diện cho ba trục khác nhau và tọa độ của chúng
Phương pháp tiếp cận được sử dụng bên dưới như sau -
- Nhập các tọa độ dưới dạng (x1, y1, z1), (x2, y2, z2) và (x3, y3, z3)
- Áp dụng công thức để tính toán sự khác biệt giữa các điểm này
- In khoảng cách
Thuật toán
Start Step 1-> declare function to calculate distance between three point void three_dis(float x1, float y1, float z1, float x2, float y2, float z2) set float dis = sqrt(pow(x2 - x1, 2) + pow(y2 - y1, 2) + pow(z2 - z1, 2) * 1.0) print dis step 2-> In main() Set float x1 = 4 Set float y1 = 9 Set float z1 = -3 Set float x2 = 5 Set float y2 = 10 Set float z2 = 9 Call three_dis(x1, y1, z1, x2, y2, z2) Stop
Ví dụ
#include <stdio.h> #include<math.h> //function to find distance bewteen 3 point void three_dis(float x1, float y1, float z1, float x2, float y2, float z2) { float dis = sqrt(pow(x2 - x1, 2) + pow(y2 - y1, 2) + pow(z2 - z1, 2) * 1.0); printf("Distance between 3 points are : %f", dis); return; } int main() { float x1 = 4; float y1 = 9; float z1 = -3; float x2 = 5; float y2 = 10; float z2 = 9; three_dis(x1, y1, z1, x2, y2, z2); return 0; }
Đầu ra
NẾU CHÚNG TÔI CHẠY MÃ TRÊN, NÓ SẼ TẠO ĐẦU RA SAU ĐÂY
Distance between 3 points are : 12.083046