Sử dụng COUNT () cho việc này. Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable ( StudentFirstName varchar(20) ); Query OK, 0 rows affected (0.53 sec)
Chèn bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable values('Larry'); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into DemoTable values('John'); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into DemoTable values('Larry'); Query OK, 1 row affected (0.10 sec) mysql> insert into DemoTable values('David'); Query OK, 1 row affected (0.16 sec) mysql> insert into DemoTable values('Bob'); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into DemoTable values('Larry'); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into DemoTable values('David'); Query OK, 1 row affected (0.24 sec) mysql> insert into DemoTable values('Larry'); Query OK, 1 row affected (0.14 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select * from DemoTable;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+------------------+ | StudentFirstName | +------------------+ | Larry | | John | | Larry | | David | | Bob | | Larry | | David | | Larry | +------------------+ 8 rows in set (0.00 sec)
Sau đây là truy vấn đếm các chuỗi giống nhau trong MySQL -
mysql> select StudentFirstName,concat(count(StudentFirstName),' times') from DemoTable group by StudentFirstName;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+------------------+------------------------------------------+ | StudentFirstName | concat(count(StudentFirstName),' times') | +------------------+------------------------------------------+ | Larry | 4 times | | John | 1 times | | David | 2 times | | Bob | 1 times | +------------------+------------------------------------------+ 4 rows in set (0.00 sec)