Sử dụng hàm quote () cho việc này. Cú pháp như sau -
select yourColumnName,quote(yourColumnName) from yourTableName;
Để hiểu khái niệm, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau -
mysql> create table seeSpacesDemo -> ( -> spaceValue varchar(10) -> ); Query OK, 0 rows affected (0.42 sec)
Chèn một số bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau -
mysql> insert into seeSpacesDemo values(""); Query OK, 1 row affected (0.70 sec) mysql> insert into seeSpacesDemo values(" "); Query OK, 1 row affected (0.45 sec) mysql> insert into seeSpacesDemo values(" "); Query OK, 1 row affected (0.21 sec) mysql> insert into seeSpacesDemo values(" "); Query OK, 1 row affected (0.16 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau -
mysql> select *from seeSpacesDemo;
Sau đây là kết quả -
+------------+ | spaceValue | +------------+ | | | | | | | | +------------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để xem khoảng trắng trong dữ liệu khi chọn bằng ứng dụng khách dòng lệnh MySQL -
mysql> select spaceValue,quote(spaceValue) from seeSpacesDemo;
Sau đây là kết quả -
+------------+-------------------+ | spaceValue | quote(spaceValue) | +------------+-------------------+ | | '' | | | ' ' | | | ' ' | | | ' ' | +------------+-------------------+ 4 rows in set (0.00 sec)