Bạn có thể sử dụng toán tử LIKE để tìm các chuỗi có tiền tố đã cho.
Cú pháp như sau
select *from yourTableName where yourColumnName LIKE 'yourPrefixValue%';
Để hiểu cú pháp trên, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau
mysql> create table findStringWithGivenPrefixDemo -> ( -> UserId int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, -> UserMessage text -> ); Query OK, 0 rows affected (0.82 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn.
Truy vấn như sau
mysql> insert into findStringWithGivenPrefixDemo(UserMessage) values('Hi Good Morning !!!'); Query OK, 1 row affected (0.17 sec) mysql> insert into findStringWithGivenPrefixDemo(UserMessage) values('Hey I am busy!!'); Query OK, 1 row affected (0.20 sec) mysql> insert into findStringWithGivenPrefixDemo(UserMessage) values('Hello what are you doing!!!'); Query OK, 1 row affected (0.47 sec) mysql> insert into findStringWithGivenPrefixDemo(UserMessage) values('Hi I am learning MongoDB!!!'); Query OK, 1 row affected (0.15 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select.
Truy vấn như sau
mysql> select *from findStringWithGivenPrefixDemo;
Sau đây là kết quả
+--------+-----------------------------+ | UserId | UserMessage | +--------+-----------------------------+ | 1 | Hi Good Morning !!! | | 2 | Hey I am busy!! | | 3 | Hello what are you doing!!! | | 4 | Hi I am learning MongoDB!!! | +--------+-----------------------------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để tìm các chuỗi có tiền tố đã cho
mysql> select *from findStringWithGivenPrefixDemo where UserMessage LIKE 'Hi%';
Sau đây là đầu ra chỉ hiển thị các chuỗi có tiền tố “Hi”
+--------+-----------------------------+ | UserId | UserMessage | +--------+-----------------------------+ | 1 | Hi Good Morning !!! | | 4 | Hi i am learning MongoDB!!! | +--------+-----------------------------+ 2 rows in set (0.00 sec)