Bạn có thể sử dụng hàm tổng hợp count () với nhóm theo. Cú pháp như sau.
select yourColumnName,count(*) as anyVariableName from yourtableName group by yourColumnName;
Để hiểu cú pháp trên, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau.
mysql> create table CountSameValue -> ( -> Id int, -> Name varchar(100), -> Marks int -> ); Query OK, 0 rows affected (0.70 sec)
Chèn bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau.
mysql> insert into CountSameValue values(1,'Sam',67); Query OK, 1 row affected (0.17 sec) mysql> insert into CountSameValue values(2,'Mike',87); Query OK, 1 row affected (0.19 sec) mysql> insert into CountSameValue values(3,'Carol',67); Query OK, 1 row affected (0.24 sec) mysql> insert into CountSameValue values(4,'Bob',87); Query OK, 1 row affected (0.18 sec) mysql> insert into CountSameValue values(5,'John',71); Query OK, 1 row affected (0.17 sec) mysql> insert into CountSameValue values(6,'Adam',66); Query OK, 1 row affected (0.18 sec) mysql> insert into CountSameValue values(7,'David',71); Query OK, 1 row affected (0.20 sec) mysql> insert into CountSameValue values(8,'Maria',67); Query OK, 1 row affected (0.16 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau.
mysql> select *from CountSameValue;
Sau đây là kết quả.
+------+-------+-------+ | Id | Name | Marks | +------+-------+-------+ | 1 | Sam | 67 | | 2 | Mike | 87 | | 3 | Carol | 67 | | 4 | Bob | 87 | | 5 | John | 71 | | 6 | Adam | 66 | | 7 | David | 71 | | 8 | Maria | 67 | +------+-------+-------+ 8 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để đếm số lần giá trị (dấu) xuất hiện trong một cột. Truy vấn như sau.
mysql> select Marks,count(*) as Total from CountSameValue group by Marks;
Sau đây là kết quả.
+-------+-------+ | Marks | Total | +-------+-------+ | 67 | 3 | | 87 | 2 | | 71 | 2 | | 66 | 1 | +-------+-------+ 4 rows in set (0.00 sec)