Sử dụng hàm CONCAT (), chúng ta có thể làm việc với các biến người dùng trong mệnh đề LIKE. Cú pháp như sau.
set @anyVariableName='anyValue'; select yourColumnName1,yourColumnName2,yourColumnName3,...N from yourTableName whereyourColumnName like CONCAT('%', @anyVariableName, '%');
Để hiểu cú pháp trên, trước tiên chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau.
mysql> create table UserVariableInLike -> ( -> id int, -> Name varchar(100), -> Age int -> ); Query OK, 0 rows affected (0.83 sec)
Chèn bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau.
mysql> insert into UserVariableInLike values(101,'John',23); Query OK, 1 row affected (0.23 sec) mysql> insert into UserVariableInLike values(102,'John Smith',24); Query OK, 1 row affected (0.20 sec) mysql> insert into UserVariableInLike values(103,'Carol Smith',23); Query OK, 1 row affected (0.15 sec) mysql> insert into UserVariableInLike values(104,'Johnson',25); Query OK, 1 row affected (0.20 sec) mysql> insert into UserVariableInLike values(105,'Adam Smith',26); Query OK, 1 row affected (0.21 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau
mysql> select *from UserVariableInLike;
Sau đây là kết quả đầu ra.
+------+-------------+------+ | id | Name | Age | +------+-------------+------+ | 101 | John | 23 | | 102 | John Smith | 24 | | 103 | Carol Smith | 23 | | 104 | Johnson | 25 | | 105 | Adam Smith | 26 | +------+-------------+------+ 5 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn sử dụng biến người dùng trong mệnh đề LIKE. Truy vấn như sau -
mysql> set @searchName='John'; Query OK, 0 rows affected (0.00 sec) mysql> select id,Name,Age from UserVariableInLike where Name like CONCAT('%', @searchName, '%');
Sau đây là kết quả đầu ra.
+------+------------+------+ | id | Name | Age | +------+------------+------+ | 101 | John | 23 | | 102 | JohnSmith | 24 | | 104 | Johnson | 25 | +------+------------+------+ 3 rows in set (0.05 sec)