Các ký tự định dạng thời gian khác nhau được sử dụng bởi hàm MySQL DATE_FORMAT () như sau -
Ký tự Định dạng Thời gian | Ý nghĩa |
---|---|
% H | Nó được dùng để viết tắt Giờ trên đồng hồ 24 giờ ở định dạng hai chữ số như 00, 01, 02 đến 23. |
% h | Nó được sử dụng để viết tắt Giờ trên đồng hồ 12 giờ ở định dạng hai chữ số như 01, 02 đến 12. |
% i | Nó được sử dụng để viết tắt phút ở định dạng hai chữ số như 01, 02 đến 59. |
% l | Nó được sử dụng để viết tắt Giờ trên đồng hồ 12 giờ ở định dạng hai chữ số không có số 0 như 01, 02 đến 12. |
% p | Nó được sử dụng cho A.M hoặc P.M. |
% r | Nó được sử dụng để hiển thị thời gian trên đồng hồ 12 giờ dưới dạng HH:MM:SS. |
% s | Nó được sử dụng để viết tắt giây ở định dạng hai chữ số như 01, 02 đến 59. |
% T | Nó được sử dụng để hiển thị thời gian trên đồng hồ 24 giờ dưới dạng HH:MM:SS. |
% f | Nó được sử dụng để hiển thị Microseconds trong phạm vi 000000..999999. |