Computer >> Máy Tính >  >> Lập trình >> Python

Nhận số bit trong phần lũy thừa của biểu diễn dấu phẩy động trong Python

Để nhận số bit trong phần lũy thừa của biểu diễn dấu phẩy động, hãy sử dụng iexpattribute của phương thức numpy.finfo () trong Python Numpy. Tham số đầu tiên là float, tức là kiểu dữ liệu float của kindof để lấy thông tin về.

Các bước

Đầu tiên, hãy nhập thư viện được yêu cầu -

 nhập numpy dưới dạng np 

Kiểm tra loại float16. Iexp là lấy số bit trong phần số mũ. Giá trị tối thiểu là giá trị nhỏ nhất của loại dtype đã cho. Giá trị lớn nhất là giá trị nhỏ nhất của loại dtype đã cho. -

 a =np.finfo (np.float16 (45,9)) print ("Số bit trong phần số mũ float16 type ... \ n", a.iexp) print ("Số lượng tối thiểu của kiểu float16 ... \ n ", a.min) print (" Tối đa kiểu float16 ... \ n ", a.max) 

Kiểm tra kiểu float32 với các phiên bản -

 b =np.finfo (np.float32 (22.3)) print ("\ nSố bit trong phần lũy thừa kiểu float32 ... \ n", b.iexp) print ("Số lượng tối thiểu của kiểu float32 ... \ n ", b.min) print (" Tối đa kiểu float32 ... \ n ", b.max) 

Kiểm tra kiểu float với các phiên bản -

 c =np.finfo (np.float64 (29.2)) print ("\ nSố bit trong phần lũy thừa kiểu float64 ... \ n", c.iexp) print ("Số lượng tối thiểu của kiểu float64 ... \ n ", c.min) print (" Tối đa kiểu float64 ... \ n ", c.max) 

Ví dụ

 import numpy as np # Để nhận số bit trong phần lũy thừa của biểu diễn dấu phẩy động, hãy sử dụng thuộc tính iexp của phương thức numpy.finfo () trong Python Numpy # Tham số đầu tiên là float, tức là loại kiểu dữ liệu float để lấy thông tin về. # Kiểm tra kiểu float16 # iexp là để lấy số bit trong phần số mũ # Giá trị tối thiểu là giá trị nhỏ nhất của kiểu đã cho. # Giá trị lớn nhất là giá trị nhỏ nhất của kiểu đã cho.a =np.finfo (np.float16 (45,9)) print ("Số bit trong phần lũy thừa kiểu float16 ... \ n", a.iexp) print ("Số lượng bit tối thiểu của kiểu float16 ... \ n", a .min) print ("Tối đa kiểu float16 ... \ n", a.max) # Kiểm tra kiểu float32 với instanceb =np.finfo (np.float32 (22.3)) print ("\ nSố bit trong số mũ phần float32 type ... \ n ", b.iexp) print (" Tối thiểu kiểu float32 ... \ n ", b.min) print (" Tối đa kiểu float32 ... \ n ", b.max) # Kiểm tra kiểu float với instancesc =np.finfo (np.float64 (29.2)) print ("\ nSố bit trong phần số mũ float64 type ... \ n ", c.iexp) print (" Tối thiểu kiểu float64 ... \ n ", c.min) print (" Tối đa kiểu float64 ... \ n ", c.max)  

Đầu ra

 Số bit trong phần số mũ kiểu float16 ... 5 Tối thiểu của kiểu float16 ...- 65500.0 Tối thiểu của kiểu float16 ... 65500.0 Số bit trong phần số mũ kiểu float32 ... 8Tối thiểu của kiểu float32 .. .-3,4028235e + 38 Tối đa kiểu float32 ... 3,4028235e + 38 Số bit trong phần số mũ kiểu float64 ... 11 Tối thiểu kiểu float64 ...- 1,7976931348623157e + 308 Tối đa kiểu float64 ... 1,7976931348623157e + 308