Trình biên dịch ‘C’ hỗ trợ bốn kiểu dữ liệu cơ bản. Chúng như sau -
- Số nguyên
- Nhân vật
- Nổi - điểm
- Dấu chấm động chính xác gấp đôi
Các kiểu dữ liệu chính
Kiểu dữ liệu tích phân
Kiểu dữ liệu tích phân được sử dụng để lưu trữ số nguyên và ký tự.
Nó còn được phân thành hai loại -
- Kiểu dữ liệu số nguyên.
- Kiểu dữ liệu ký tự.
Kiểu dữ liệu số nguyên
Kiểu dữ liệu này được sử dụng để lưu trữ các số nguyên.
Bộ nhớ số nguyên là int ngắn, int và int dài ở cả dạng có dấu và không dấu.
Kiểu dữ liệu số nguyên | |||
---|---|---|---|
Loại | kích thước (tính bằng byte) | Phạm vi | Chuỗi điều khiển |
viết tắt (hoặc) ký tắt int | 1 | -128 đến 127 | % h |
unsigned short int | 1 | 0 đến 255 | % uh |
int (hoặc) đã ký int | 4 | -32768 đến 32767 | % d hoặc% i |
int không dấu | 4 | 0 đến 65535 | % u |
int dài (hoặc) int dài đã ký | 4 | -2147483648 đến 2147483647 | % ld |
int dài không dấu | 4 | 0 đến 4294967295 | % lu |
Kiểu dữ liệu ký tự
Kiểu dữ liệu ký tự chỉ được sử dụng để lưu trữ các ký tự.
Các ký tự này được lưu trữ nội bộ dưới dạng số nguyên.
Mỗi ký tự có một giá trị ASCII tương đương.
Ví dụ:‘A’ có giá trị ASCII 65.
Kiểu dữ liệu ký tự | |||
---|---|---|---|
Loại | Kích thước (tính bằng byte) | Phạm vi | Chuỗi điều khiển |
Char (hoặc) Char đã ký | 1 | -128 đến 127 | % C |
Char chưa ký | 1 | 0 đến 255 | % c |
Kiểu dữ liệu dấu chấm động
Kiểu dữ liệu dấu phẩy động được sử dụng để lưu trữ số thực.
float ’được sử dụng cho 6 chữ số chính xác.
'Double' được sử dụng cho độ chính xác 12 chữ số.
Hơn 12 chữ số, "dài kép" được sử dụng.
Loại dữ liệu dấu chấm động | |||
---|---|---|---|
Loại | kích thước (tính bằng byte) | Phạm vi | Chuỗi điều khiển |
float | 4 | 3.4E - 38 đến 3.4 E + 38 | % f |
gấp đôi | 8 | 1,7 E - 308 đến 1,7 E + 308 | % lf |
dài đôi | 16 | 3,4 E - 4932 đến 1,1 E + 4932 | % Lf |