Trước tiên, chúng ta hãy hiểu ưu tiên của toán tử trong ngôn ngữ lập trình C.
Mức độ ưu tiên của nhà khai thác
Quyền ưu tiên của toán tử được sử dụng để đánh giá thứ tự của các toán tử được đánh giá trong một biểu thức. Trong lập trình C, mọi toán tử đều có quyền ưu tiên. Khi có nhiều hơn một toán tử trong biểu thức đã cho, toán tử có mức độ ưu tiên cao hơn được đánh giá trước và toán tử có mức độ ưu tiên thấp nhất được đánh giá sau.
Tính liên kết của nhà điều hành
Phép toán kết hợp được sử dụng để đánh giá thứ tự của các toán tử có mức độ ưu tiên ngang nhau trong một biểu thức. Trong ngôn ngữ lập trình C, khi một biểu thức chứa nhiều toán tử có mức độ ưu tiên bằng nhau hoặc giống nhau, chúng tôi sử dụng tính kết hợp để xác định thứ tự đánh giá của các toán tử.
Các toán tử và mức độ ưu tiên và tính liên kết của chúng được giải thích trong bảng dưới đây -
Mức độ ưu tiên | Toán tử | Ý nghĩa của toán tử | Tính liên kết |
---|---|---|---|
1 | () [] -> . | Lệnh gọi Hàm tham chiếu mảng Cơ cấu quyền truy cập thành viên Cơ cấu quyền truy cập thành viên | Trái sang phải |
2 | ! ~ + - ++ - & * sizeof (loại) | phủ định Phần bổ sung của 1 Unary Plus Trừ một bậc Toán tử tăng dần toán tử giảm dần địa chỉ của nhà điều hành con trỏ trả về kích thước của một chuyển đổi kiểu biến đổi | Từ phải sang Trái |
3 | * / % | phép nhân phân công phần còn lại | Trái sang phải |
4 | + - | bổ sung phép trừ | Trái sang phải |
5 | << >> | dịch trái ca phải | Trái sang phải |
6 | < <= | nhỏ hơn ít hơn hoặc bằng | Trái sang phải |
7 | == ! = | bằng không bằng | Trái sang phải |
8 | & | theo chiều dọc VÀ | Trái sang phải |
9 | ^ | bitwise ĐỘC QUYỀN HOẶC | Trái sang phải |
10 | | | bitwise HOẶC | Trái sang phải |
11 | && | logic VÀ | Trái sang phải |
12 | || | logic HOẶC | Trái sang phải |
13 | ?: | Toán tử có điều kiện | Trái sang phải |
14 | = * = / = % = + = - = &= ^ = | = <<= >> = | bài tập gán phép nhân phân chia chỉ định phần còn lại chỉ định bổ sung gán phép trừ gán bitwise AND gán bitwise XOR gán bitwise HOẶC phân công ca trái chỉ định shif đúng | Từ phải sang Trái |
15 | | dấu phân cách | Trái sang phải |