Véc tơ khởi tạo có thể được thực hiện theo nhiều cách
1) Khởi tạo vectơ bằng phương thức push_back ()
Thuật toán
Begin Declare v of vector type. Call push_back() function to insert values into vector v. Print “Vector elements:”. for (int a : v) print all the elements of variable a. End.
Ví dụ
#include<iostream> #include <bits/stdc++.h> using namespace std; int main() { vector<int> v; v.push_back(6); v.push_back(7); v.push_back(10); v.push_back(12); cout<<"Vector elements:"<<endl; for (int a : v) cout << a << " "; return 0; }
Đầu ra
Vector elements: 6 7 10 12
2) Khởi tạo vectơ theo mảng
Thuật toán
Begin Create a vector v. Initialize vector like array. Print the elements. End.
Ví dụ
#include <bits/stdc++.h> using namespace std; int main() { vector<int> v{ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }; cout<<"vector elements:"<<endl; for (int a : v) cout << a << " "; return 0; }
Đầu ra
vector elements: 1 2 3 4 5 6 7
3) Khởi tạo một vectơ từ một vectơ khác
Thuật toán
Begin Create a vector v1. Initialize vector v1 by array. Initialize vector v2 by v1. Print the elements. End.
Ví dụ
#include<iostream> #include <bits/stdc++.h> using namespace std; int main() { vector<int> v1{ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }; vector<int> v2(v1.begin(), v1.end()); cout<<"vector elements:"<<endl; for (int a : v2) cout << a << " "; return 0; }
Đầu ra
vector elements: 1 2 3 4 5 6 7
4) Khởi tạo vectơ bằng cách chỉ định kích thước và các phần tử
Thuật toán
Begin Initialize a variable s. Create a vector v with size s and all values with 7. Initialize vector v1 by array. Initialize vector v2 by v1. Print the elements. End.
Ví dụ
#include<iostream> #include <bits/stdc++.h> using namespace std; int main() { int s= 5; vector<int> v(s, 7); cout<<"vector elements:"<<endl; for (int a : v) cout << a << " "; return 0; }
Đầu ra
vector elements: 7 7 7 7 7