Được đưa ra với đầu vào là KiloBytes và nhiệm vụ là chuyển đổi đầu vào đã cho thành số byte và bit.
Bit - Trong máy tính, bit là đơn vị nhỏ nhất được biểu diễn bằng hai giá trị nguyên 0 và 1 và tất cả thông tin trong máy tính được xử lý dưới dạng một dãy gồm hai chữ số này.
N-bits =2 ^ N mẫu, trong đó N có thể là bất kỳ giá trị nguyên nào bắt đầu từ 1.
Byte - Trong máy tính, byte được biểu diễn bằng 8 bit. Byte có khả năng giữ một ký tự cho các số nằm trong khoảng từ 0 đến 255.
1 byte =8 bit
Có nghĩa là 2 ^ 8 mẫu bằng 256
Có nhiều dạng byte -
1 Kilobyte (KB) =1024 byte
1 Megabyte (MB) =1048576 byte
1 Gigabyte =1073741824 byte
Ví dụ
Input 1-: kilobytes = 10 Output -: 10 Kilobytes = 10240 Bytes and 81920 Bits Input 2-: kilobytes = 1 Output -: 1 Kilobytes = 1024 Bytes and 8192 Bits
Phương pháp tiếp cận được sử dụng bên dưới như sau -
- Nhập dữ liệu bằng kilobyte
-
Áp dụng công thức để chuyển đổi kilobyte thành byte
Byte =kilobyte * 1024
-
Áp dụng công thức để chuyển đổi kilobyte thành bit
Bit =kilobyte * 8192
Thuật toán
Start Step 1-> Declare function to convert into bits long Bits(int kilobytes) set long Bits = 0 set Bits = kilobytes * 8192 return Bits step 2-> Declare function to convert into bytes long Bytes(int kilobytes) set long Bytes = 0 set Bytes = kilobytes * 1024 return Bytes step 3-> In main() declare int kilobytes = 10 call Bits(kilobytes) call Bytes(kilobytes) Stop
Ví dụ
#include <bits/stdc++.h> using namespace std; //convert into bits long Bits(int kilobytes) { long Bits = 0; Bits = kilobytes * 8192; return Bits; } //convert into bytes long Bytes(int kilobytes) { long Bytes = 0; Bytes = kilobytes * 1024; return Bytes; } int main() { int kilobytes = 10; cout << kilobytes << " Kilobytes = " << Bytes(kilobytes) << " Bytes and " << Bits(kilobytes) << " Bits"; return 0; }
Đầu ra
NẾU CHÚNG TÔI CHẠY MÃ TRÊN, NÓ SẼ TẠO ĐẦU RA SAU ĐÂY
10 Kilobytes = 10240 Bytes and 81920 Bits