Để chuyển đổi dấu thời gian MySQL thành Dấu thời gian UNIX, hãy sử dụng UNIX_TIMESTAMP (). Sau đây là cú pháp -
select unix_timestamp(yourColumnName) from yourTableName;
Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable( Duetimestamp timestamp ); Query OK, 0 rows affected (2.66 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable values(now()); Query OK, 1 row affected (1.53 sec) mysql> insert into DemoTable values('2016-01-21 12:34:00'); Query OK, 1 row affected (0.73 sec) mysql> insert into DemoTable values('2018-05-01 02:00:00'); Query OK, 1 row affected (0.42 sec) mysql> insert into DemoTable values('2017-03-02 01:10:20'); Query OK, 1 row affected (10.19 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select *from DemoTable;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+---------------------+ | Duetimestamp | +---------------------+ | 2019-08-20 20:48:45 | | 2016-01-21 12:34:00 | | 2018-05-01 02:00:00 | | 2017-03-02 01:10:20 | +---------------------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Sau đây là truy vấn để chuyển đổi dấu thời gian MySQL thành Dấu thời gian UNIX -
mysql> select unix_timestamp(Duetimestamp) from DemoTable;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+------------------------------+ | unix_timestamp(Duetimestamp) | +------------------------------+ | 1566314325 | | 1453359840 | | 1525120200 | | 1488397220 | +------------------------------+ 4 rows in set (0.04 sec)