Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable629 (StudentId int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,StudentSubject text); Query OK, 0 rows affected (0.77 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable629(StudentSubject) values('MySQL%'); Query OK, 1 row affected (0.15 sec) mysql> insert into DemoTable629(StudentSubject) values('Spring%Hibernate'); Query OK, 1 row affected (0.16 sec) mysql> insert into DemoTable629(StudentSubject) values('%Java'); Query OK, 1 row affected (0.21 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select *from DemoTable629;
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+-----------+------------------+ | StudentId | StudentSubject | +-----------+------------------+ | 1 | MySQL% | | 2 | Spring%Hibernate | | 3 | %Java | +-----------+------------------+ 3 rows in set (0.00 sec)
Sau đây là truy vấn để thoát ký tự '%' -
mysql> select *from DemoTable629 where StudentSubject like '%\%';
Điều này sẽ tạo ra kết quả sau -
+-----------+----------------+ | StudentId | StudentSubject | +-----------+----------------+ | 1 | MySQL% | +-----------+----------------+ 1 row in set (0.00 sec)