Đối với điều này, hãy sử dụng hàm tổng hợp COUNT () cùng với GROUP BY. Đầu tiên chúng ta hãy tạo một bảng -
mysql> create table DemoTable ( Id int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, Value int ); Query OK, 0 rows affected (0.74 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn -
mysql> insert into DemoTable(Value) values(976); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(67); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(67); Query OK, 1 row affected (0.11 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(1); Query OK, 1 row affected (0.27 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(90); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(1); Query OK, 1 row affected (0.41 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(67); Query OK, 1 row affected (0.19 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(976); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(90); Query OK, 1 row affected (0.11 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(1); Query OK, 1 row affected (0.23 sec) mysql> insert into DemoTable(Value) values(10); Query OK, 1 row affected (0.09 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng câu lệnh select -
mysql> select *from DemoTable;
Đầu ra
+----+-------+ | Id | Value | +----+-------+ | 1 | 976 | | 2 | 67 | | 3 | 67 | | 4 | 1 | | 5 | 90 | | 6 | 1 | | 7 | 67 | | 8 | 976 | | 9 | 90 | | 10 | 1 | | 11 | 10 | +----+-------+ 11 rows in set (0.00 sec)
Sau đây là truy vấn để nhận số lượng các giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong MySQL -
mysql> select Value,COUNT(Value) AS ValueFrequency from DemoTable group by Value order by ValueFrequency DESC;
Đầu ra
+-------+----------------+ | Value | ValueFrequency | +-------+----------------+ | 67 | 3 | | 1 | 3 | | 90 | 2 | | 976 | 2 | | 10 | 1 | +-------+----------------+ 5 rows in set (0.09 sec)