Để xóa mọi thứ sau dấu cách, bạn cần sử dụng SUBSTRING_INDEX ().
Cú pháp như sau
select substring_index(yourColumnName,' ',1) as anyAliasName from yourTableName;
Để hiểu cú pháp trên, chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau
mysql> create table deleteAfterSpaceDemo -> ( -> Id int NOT NULL AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, -> StudentName varchar(100) -> ); Query OK, 0 rows affected (0.55 sec)
Chèn một số bản ghi vào bảng bằng lệnh chèn.
Truy vấn như sau
mysql> insert into deleteAfterSpaceDemo(StudentName) values('John Smith'); Query OK, 1 row affected (0.15 sec) mysql> insert into deleteAfterSpaceDemo(StudentName) values('Adam Smith'); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into deleteAfterSpaceDemo(StudentName) values('Carol Taylor'); Query OK, 1 row affected (0.18 sec) mysql> insert into deleteAfterSpaceDemo(StudentName) values('Chris Brown'); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into deleteAfterSpaceDemo(StudentName) values('David Miller'); Query OK, 1 row affected (0.15 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select.
Truy vấn như sau
mysql> select *from deleteAfterSpaceDemo;
Sau đây là kết quả
+----+--------------+ | Id | StudentName | +----+--------------+ | 1 | John Smith | | 2 | Adam Smith | | 3 | Carol Taylor | | 4 | Chris Brown | | 5 | David Miller | +----+--------------+ 5 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để xóa mọi thứ sau dấu cách
mysql> select substring_index(StudentName,' ',1) as deleteAllAfterSpace from deleteAfterSpaceDemo;
Sau đây là kết quả
+---------------------+ | deleteAllAfterSpace | +---------------------+ | John | | Adam | | Carol | | Chris | | David | +---------------------+ 5 rows in set (0.04 sec)