ResultSetMetaData cung cấp thông tin về đối tượng ResultSet thu được như, số lượng cột, tên của các cột, kiểu dữ liệu của các cột, tên của bảng, v.v.
Sau đây là một số phương pháp của ResultSetMetaData lớp học.
Phương pháp | Mô tả |
---|---|
getColumnCount () | Lấy số lượng cột trong đối tượng ResultSet hiện tại. |
getColumnLabel () | Lấy tên được đề xuất của cột để sử dụng. |
getColumnName () | Lấy tên của cột. |
getTableName () | Lấy tên của bảng. |
Ví dụ
import java.sql.Connection; import java.sql.DriverManager; import java.sql.ResultSet; import java.sql.ResultSetMetaData; import java.sql.Statement; public class ResultSetMetadataExample { public static void main(String args[]) throws Exception { //Registering the Driver DriverManager.registerDriver(new com.mysql.jdbc.Driver()); //Getting the connection String mysqlUrl = "jdbc:mysql://localhost/TestDB"; Connection con = DriverManager.getConnection(mysqlUrl, "root", "password"); System.out.println("Connection established......"); //Creating a Statement object Statement stmt = con.createStatement(); //Retrieving the data ResultSet rs = stmt.executeQuery("select * from Dataset"); ResultSetMetaData rsMetaData = rs.getMetaData(); //Number of columns System.out.println("Number of columns: "+rsMetaData.getColumnCount()); //Column label System.out.println("Column Label: "+rsMetaData.getColumnLabel(1)); //Column name System.out.println("Column Name: "+rsMetaData.getColumnName(1)); //Number of columns System.out.println("Table Name: "+rsMetaData.getTableName(1)); } }
Đầu ra
Connection established...... Number of columns: 2 Column Label: mobile_brand Column Name: mobile_brand Table Name: dataset