Bạn có thể sử dụng hàm MONTHNAME () từ MySQL để hiển thị tên Tháng từ số. Cú pháp như sau.
SELECT MONTHNAME(STR_TO_DATE(yourColumnName,’%m’)) as anyVariableName from yourTableName;
Để hiểu khái niệm trên, trước tiên chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau.
mysql> create table MonthDemo -> ( -> MonthNum int -> ); Query OK, 0 rows affected (0.87 sec)
Chèn một số bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau -
mysql> insert into MonthDemo values(1); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into MonthDemo values(2); Query OK, 1 row affected (0.15 sec) mysql> insert into MonthDemo values(3); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into MonthDemo values(4); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into MonthDemo values(5); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into MonthDemo values(6); Query OK, 1 row affected (0.18 sec) mysql> insert into MonthDemo values(7); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into MonthDemo values(8); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into MonthDemo values(9); Query OK, 1 row affected (0.15 sec) mysql> insert into MonthDemo values(10); Query OK, 1 row affected (0.13 sec) mysql> insert into MonthDemo values(11); Query OK, 1 row affected (0.14 sec) mysql> insert into MonthDemo values(12); Query OK, 1 row affected (0.15 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng lệnh select. Truy vấn như sau.
mysql> select *from MonthDemo;
Sau đây là kết quả.
+------------+ | MonthNum | +------------+ | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | 9 | | 10 | | 11 | | 12 | +------------+ 12 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để hiển thị tên tháng.
mysql> select monthname(str_to_date(MonthNum,'%m')) as MonthName from MonthDemo;
Sau đây là kết quả.
+-----------+ | MonthName | +-----------+ | January | | February | | March | | April | | May | | June | | July | | August | | September | | October | | November | | December | +-----------+ 12 rows in set (0.00 sec)