Chỉ cập nhật dữ liệu của một ô với sự trợ giúp của lệnh UPDATE. Cú pháp như sau -
UPDATE yourTableName yourColumnName=yourNewValue where yourColumnName=yourOldValue;
Để hiểu khái niệm trên, trước tiên chúng ta hãy tạo một bảng. Truy vấn để tạo bảng như sau -
mysql> create table changeCellsData -> ( -> Id int, -> Name varchar(100), -> Age int -> ); Query OK, 0 rows affected (0.81 sec)
Chèn một số bản ghi trong bảng bằng lệnh chèn. Truy vấn như sau -
mysql> insert into changeCellsData values(101,'Mike',23); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into changeCellsData values(103,'Bob',25); Query OK, 1 row affected (0.18 sec) mysql> insert into changeCellsData values(105,'Sam',27); Query OK, 1 row affected (0.12 sec) mysql> insert into changeCellsData values(106,'Carol',21); Query OK, 1 row affected (0.24 sec)
Hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng bằng cách sử dụng câu lệnh select. Truy vấn như sau -
mysql> select *from changeCellsData;
Đầu ra
+------+-------+------+ | Id | Name | Age | +------+-------+------+ | 101 | Mike | 23 | | 103 | Bob | 25 | | 105 | Sam | 27 | | 106 | Carol | 21 | +------+-------+------+ 4 rows in set (0.00 sec)
Đây là truy vấn để thay đổi dữ liệu ô bằng lệnh update và set. Chúng tôi đang cập nhật bản ghi cuối cùng của cột “Id”.
Truy vấn như sau -
mysql> update changeCellsData set Id=107 where Id=106; Query OK, 1 row affected (0.19 sec) Rows matched: 1 Changed: 1 Warnings: 0
Bây giờ bạn có thể kiểm tra dữ liệu ô đã bị thay đổi hay chưa bằng lệnh select. Truy vấn như sau -
mysql> select *from changeCellsData;
Đầu ra
+------+-------+------+ | Id | Name | Age | +------+-------+------+ | 101 | Mike | 23 | | 103 | Bob | 25 | | 105 | Sam | 27 | | 107 | Carol | 21 | +------+-------+------+ 4 rows in set (0.00 sec)