Từ việc thực hiện các phép toán đơn giản đến phức tạp (như các phép toán lượng giác, logarit, v.v.) trong python, chúng ta có thể cần sử dụng mô-đun math ().
Mô-đun toán học python được sử dụng để truy cập các hàm toán học. Tất cả các phương thức của hàm math () đều được sử dụng cho các đối tượng kiểu số nguyên hoặc thực nhưng không dùng cho các số phức.
Để sử dụng chức năng này, chúng tôi cần nhập nó vào mã của chúng tôi
import math
Hằng số
Chúng tôi sử dụng các hằng số này để tính toán trong python -
Các hằng số | Mô tả |
---|---|
Pi | Trả về giá trị của số pi:3,141592 |
E | Trả về giá trị của cơ số tự nhiên e. e là 0,718282 |
tau | Trả về giá trị của tau. tau =6.283185 |
inf | Trả về giá trị vô hạn |
nan | Không phải là một loại số |
Số và Biểu diễn dạng số
Python cung cấp các hàm khác nhau được sử dụng để biểu diễn các số ở các dạng khác nhau, chẳng hạn như -
Hàm | Mô tả |
---|---|
Ceil (x) | Nó trả về giá trị trần là giá trị nhỏ nhất, lớn hơn hoặc bằng số x. |
copysign (x, y) | Trả về số x và sao chép dấu của y sang x. |
fabs (x) | Trả về giá trị tuyệt đối của x. |
giai thừa (x) | Trả về giai thừa của x trong đó x> =0 |
(x) | Trả về giá trị sàn là số nguyên lớn nhất, nhỏ hơn hoặc bằng số x. |
fsum (có thể lặp lại) | Trả về tổng của các phần tử trong một đối tượng có thể lặp lại |
gcd (x, y) | Trả về ước số chung lớn nhất của x và y. |
isfinite (x) | Kiểm tra xem x không phải là vô cùng hay nan. |
isinf (x) | Kiểm tra xem x có phải là vô cùng hay không |
isnan (s) | Kiểm tra xem s có phải là số không |
phần còn lại (x, y) | Tìm phần dư sau khi chia x cho y. |
Hãy viết một chương trình để chứng minh việc sử dụng các hàm toán học ở trên -
#Import math library import math #Floor and Ceiling print('The Floor and Ceiling value of 9.45 are: ' + str(math.ceil(9.45)) + ', ' + str(math.floor(9.45))) #Copysign x = 94 y = -27 print('The value of x after copying the sign from y is: ' + str(math.copysign(x, y))) #Absolute print('Absolute value of -94 and 54 are: ' + str(math.fabs(-94)) + ', ' + str(math.fabs(54))) #Fsum & gcd my_list = [12, 9.25, 89, 3.02, -75.23, -7.2, 6.3] print('Sum of the elements of the list: ' + str(math.fsum(my_list))) print('The GCD of 24 and 56 : ' + str(math.gcd(24, 48))) #isnan x = float('nan') if math.isnan(x): print('It is not a number') x = float('inf') #isinf y = 54 if math.isinf(x): print('It is Infinity') #x is not a finite number print(math.isfinite(x)) #y is a finite number print(math.isfinite(y))
Kết quả
The Floor and Ceiling value of 9.45 are: 10, 9 The value of x after copying the sign from y is: -94.0 Absolute value of -94 and 54 are: 94.0, 54.0 Sum of the elements of the list: 37.13999999999999 The GCD of 24 and 56 : 24 It is not a number It is Infinity False True
Hàm lũy thừa &lôgarit
Các hàm này được sử dụng để tính toán các tác vụ liên quan đến công suất và logarit khác nhau trong python.
Hàm | Mô tả |
---|---|
pow (x, y) | Trả lại- x về giá trị lũy thừa y |
sqrt (x) | Tìm căn bậc hai của x |
exp (x) | Tìm xe, trong đó e =2.718281 |
log (x [, base]) | Trả về nhật ký của x trong đó cơ số được đưa ra. Cơ sở mặc định là e |
log2 (x) | Trả về nhật ký của x, trong đó cơ số là 2 |
log10 (x) | Trả về nhật ký của x, trong đó cơ số là 10 |
Chương trình ví dụ để chứng minh việc sử dụng các chức năng trên
import math print("The value of 2^5: " + str(math.pow(2, 5))) print("Square root of 625: " + str(math.sqrt(625))) print("The value of 5^e: " + str(math.exp(5))) print("The value of log(625), base 5: " + str(math.log(625, 5))) print("The value of log(1024), base 10: " + str(math.log10(1024))) print("The value of log(1024), base 2: " + str(math.log2(1024)))
Kết quả
The value of 2^5: 32.0 Square root of 625: 25.0 The value of 5^e: 148.4131591025766 The value of log(625), base 5: 4.0 The value of log(1024), base 10: 3.010299956639812 The value of log(1024), base 2: 10.0
Các hàm chuyển đổi lượng giác và góc
Các hàm này được sử dụng để tính toán các phép toán lượng giác khác nhau -
Hàm | Mô tả |
---|---|
sin (x) | Trả về sin của x tính bằng radian |
cos (x) | Nó trả về cosine của x tính bằng radian |
tan (x) | Nó trả về tang của x tính bằng radian |
asin (x) | Nó trả về nghịch đảo của sin, tương tự chúng ta có acos, atan cũng vậy |
độ (x) | Nó chuyển đổi góc x từ radian sang độ |
radian (x) | Nó chuyển đổi góc x từ độ sang radian |
Chương trình ví dụ để chứng minh việc sử dụng các chức năng trên
import math print("The value of sin(45 degree): " + str(math.sin(math.radians(45)))) print('The value of cos(pi): ' + str(math.cos(math.pi))) print("The value of tan(45 degree): " + str(math.tan(math.pi/2))) print("the angle of sin(0.95504050560):" + str(math.degrees(math.sin(0.95504050560))))
Kết quả
The value of sin(45 degree): 0.7071067811865475 The value of cos(pi): -1.0 The value of tan(45 degree): 1.633123935319537e+16 the angle of sin(0.95504050560):46.77267256206895