Nó là bắt buộc khi bạn muốn tạo bản ghi của mình vào một bảng cơ sở dữ liệu.
Ví dụ
Ví dụ sau, thực thi câu lệnh SQL INSERT để tạo bản ghi vào bảng EMPLOYEE -
#!/usr/bin/python import MySQLdb # Open database connection db = MySQLdb.connect("localhost","testuser","test123","TESTDB" ) # prepare a cursor object using cursor() method cursor = db.cursor() # Prepare SQL query to INSERT a record into the database. sql = """INSERT INTO EMPLOYEE(FIRST_NAME, LAST_NAME, AGE, SEX, INCOME) VALUES ('Mac', 'Mohan', 20, 'M', 2000)""" try: # Execute the SQL command cursor.execute(sql) # Commit your changes in the database db.commit() except: # Rollback in case there is any error db.rollback() # disconnect from server db.close()
Ví dụ trên có thể được viết như sau để tạo các truy vấn SQL động -
#!/usr/bin/python import MySQLdb # Open database connection db = MySQLdb.connect("localhost","testuser","test123","TESTDB" ) # prepare a cursor object using cursor() method cursor = db.cursor() # Prepare SQL query to INSERT a record into the database. sql = "INSERT INTO EMPLOYEE(FIRST_NAME, \ LAST_NAME, AGE, SEX, INCOME) \ VALUES ('%s', '%s', '%d', '%c', '%d' )" % \ ('Mac', 'Mohan', 20, 'M', 2000) try: # Execute the SQL command cursor.execute(sql) # Commit your changes in the database db.commit() except: # Rollback in case there is any error db.rollback() # disconnect from server db.close()
Ví dụ
Đoạn mã sau là một dạng thực thi khác mà bạn có thể truyền trực tiếp các tham số -
.................................. user_id = "test123" password = "password" con.execute('insert into Login values("%s", "%s")' % \ (user_id, password)) ..................................