Computer >> Máy Tính >  >> Lập trình >> Javascript

các hàm encodeURI () và decodeURI () trong JavaScript.


Hàm encodeURI () mã hóa URI hoàn chỉnh bao gồm các ký tự đặc biệt ngoại trừ các ký tự ngoại trừ (, /?:@ &=+ $ #).

Hàm decodeURI () giải mã URI được tạo bởi hàm encodeURI ().

Sau đây là mã cho các hàm encodeURI () và decodeURI () trong JavaScript -

Ví dụ

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
<meta charset="UTF-8" />
<meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1.0" />
<title>Document</title>
<style>
   body {
      font-family: "Segoe UI", Tahoma, Geneva, Verdana, sans-serif;
   }
   .encode,.decode {
      font-size: 18px;
      font-weight: 500;
   }
</style>
</head>
<body>
<h1>encodeURI() and decodeURI() function in JavaScript</h1>
<button class="encodeUri">ENCODE URI</button>
<button class="decodeUri">DECODE URI</button>
<div class="encode"></div>
<div class="decode"></div>
<h3>
Click on the above buttons to encode or decode URI
</h3>
<script>
   let fillEle = document.querySelector(".sample");
   let decodeEle = document.querySelector(".decode");
   let encodeEle = document.querySelector(".encode");
   let url = "https://www.google.com/sample%20link/?img=91gf.jpg&size=451px";
   let encodeUrl;
   document.querySelector(".encodeUri").addEventListener("click", () => {
      encodeUrl = encodeURI(url);
      encodeEle.innerHTML = "Encoded url = " + encodeUrl;
   });
   document.querySelector(".decodeUri").addEventListener("click", () => {
      decodeEle.innerHTML = "Decoded url = " + decodeURI(encodeUrl);
   });
</script>
</body>
</html>

Đầu ra

Đoạn mã trên sẽ tạo ra kết quả sau -

các hàm encodeURI () và decodeURI () trong JavaScript.

Khi nhấp vào nút 'ENCODE URI' -

các hàm encodeURI () và decodeURI () trong JavaScript.

Khi nhấp vào nút '‘DECODE URI’ -

các hàm encodeURI () và decodeURI () trong JavaScript.