Computer >> Máy Tính >  >> Lập trình >> lập trình C

C chương trình kiểm tra xem một chuỗi đã cho có phải là Keyword hay không?

Từ khóa là một từ được xác định trước hoặc dành riêng có sẵn trong thư viện C ++ với nghĩa cố định và được sử dụng để thực hiện một hoạt động nội bộ. Ngôn ngữ C ++ hỗ trợ hơn 64 từ khóa.

Mọi Từ khóa tồn tại trong các chữ cái viết thường như auto, break, case, const, continue, int, v.v.

32 Từ khóa trong Ngôn ngữ C ++ cũng có sẵn trong ngôn ngữ C.

auto gấp đôi int struct
nghỉ khác dài chuyển đổi
trường hợp enum đăng ký typedef
ký tự extern quay lại công đoàn
const float ngắn không dấu
tiếp tục cho đã ký vô hiệu
mặc định goto sizeof dễ bay hơi
làm nếu tĩnh trong khi

Đây là 30 từ dành riêng không có trong C, nhưng được thêm vào C ++

asm dynamic_cast không gian tên reinterpret_cast
bool rõ ràng mới static_cast
bắt sai toán tử mẫu
lớp bạn riêng tư cái này
const_cast nội tuyến công khai ném
xóa có thể thay đổi được bảo vệ đúng
thử kiểu chữ tên kiểu sử dụng
bằng cách sử dụng sử dụng wchar_t


Input: str=”for”
Output: for is a keyword

Giải thích

  • Từ khóa là những từ dành riêng không thể được sử dụng làm tên biến trong chương trình.

  • Có 32 từ khóa trong ngôn ngữ lập trình C.

So sánh chuỗi với từng từ khóa nếu chuỗi giống nhau thì chuỗi là từ khóa

Ví dụ

#include <stdio.h>
#include <string.h>
int main() {
   char keyword[32][10]={
      "auto","double","int","struct","break","else","long",
      "switch","case","enum","register","typedef","char",
      "extern","return","union","const","float","short",
      "unsigned","continue","for","signed","void","default",
      "goto","sizeof","voltile","do","if","static","while"
   } ;
   char str[]="which";
   int flag=0,i;
   for(i = 0; i < 32; i++) {
      if(strcmp(str,keyword[i])==0) {
         flag=1;
      }
   }
   if(flag==1)
      printf("%s is a keyword",str);
   else
      printf("%s is not a keyword",str);
}

Đầu ra

which is a keyword