Computer >> Máy Tính >  >> Lập trình >> lập trình C

Câu lệnh nhảy không điều kiện C là gì?

Ngôn ngữ lập trình C cho phép nhảy từ câu lệnh này sang câu lệnh khác. Nó cũng hỗ trợ các câu lệnh break, continue, return và đi tới bước nhảy.

nghỉ

  • Đây là một từ khóa được sử dụng để kết thúc vòng lặp (hoặc) thoát khỏi khối.
  • Điều khiển chuyển đến câu lệnh tiếp theo sau khối lặp (hoặc).
  • break được sử dụng với câu lệnh for, while, do-while và switch.
  • Khi ngắt được sử dụng trong các vòng lặp lồng nhau thì chỉ vòng lặp trong cùng mới được kết thúc.

Cú pháp cho câu lệnh break như sau -

Câu lệnh nhảy không điều kiện C là gì?

Ví dụ

Sau đây là chương trình C cho câu lệnh break -

#include<stdio.h>
main( ){
   int i;
   for (i=1; i<=5; i++){
      printf ("%d", i);
      if (i==3)
      break;
   }
}

Đầu ra

Khi chương trình trên được thực thi, nó tạo ra kết quả sau -

1 2 3

tiếp tục

Cú pháp của câu lệnh continue như sau -

Câu lệnh nhảy không điều kiện C là gì?

Ví dụ

Sau đây là chương trình C cho câu lệnh tiếp tục -

#include<stdio.h>
main( ){
   int i;
   for (i=1; i<=5; i++){
      if (i==2)
      continue;
      printf("%d", i)
   }
}

Đầu ra

Khi chương trình trên được thực thi, nó tạo ra kết quả sau -

1 2 3 4 5

quay lại

Nó kết thúc việc thực thi chức năng và trả về quyền điều khiển việc gọi hàm

Cú pháp cho câu lệnh trả về như sau -

return[expression/value];

Ví dụ

Sau đây là chương trình C cho câu lệnh trả về -

#include<stdio.h>
main(){
   int a,b,c;
   printf("enter a and b value:");
   scanf("%d%d",&a,&b);
   c=a*b;
   return(c);
}

Đầu ra

Khi chương trình trên được thực thi, nó tạo ra kết quả sau -

enter a and b value:2 4
Process returned 8 (0x8)

goto

Nó được sử dụng sau chuỗi thực thi chương trình bình thường bằng cách chuyển quyền điều khiển sang một số phần khác của chương trình.

Cú pháp cho câu lệnh goto như sau -

Câu lệnh nhảy không điều kiện C là gì?

Ví dụ

Sau đây là chương trình C cho câu lệnh goto -

#include<stdio.h>
main( ) {
   printf("Hello");
   goto l1;
   printf("How are");
   l1: printf("you");
}

Đầu ra

Khi chương trình trên được thực thi, nó tạo ra kết quả sau -

Hello you