Có 128 ký tự trong bảng ASCII (American Standard Code for Information Interchange) với các giá trị từ 0 đến 127.
Một số giá trị ASCII của các ký tự khác nhau như sau -
Ký tự | Giá trị ASCII |
---|---|
Đ | 65 |
a | 97 |
Z | 90 |
z | 122 |
$ | 36 |
& | 38 |
? | 63 |
Một chương trình tìm giá trị ASCII của một ký tự được đưa ra như sau -
Ví dụ
#include <iostream> using namespace std; void printASCII(char c) { int i = c; cout<<"The ASCII value of "<<c<<" is "<<i<<endl; } int main() { printASCII('A'); printASCII('a'); printASCII('Z'); printASCII('z'); printASCII('$'); printASCII('&'); printASCII('?'); return 0; }
Đầu ra
The ASCII value of A is 65 The ASCII value of a is 97 The ASCII value of Z is 90 The ASCII value of z is 122 The ASCII value of $ is 36 The ASCII value of & is 38 The ASCII value of ? is 63
Trong chương trình trên, hàm printASCII () in các giá trị ASCII của các ký tự. Hàm này định nghĩa một biến int i và giá trị của ký tự c được lưu vào biến này. Vì i là kiểu số nguyên nên mã ASCII tương ứng của ký tự được lưu vào i. Sau đó, giá trị của c và i được hiển thị.
Điều này được chứng minh bằng đoạn mã sau.
void printASCII(char c) { int i = c; cout<<"The ASCII value of "<<c<<" is "<<i<<endl; }